Điểm chuẩn đại học giao thông vận tải năm 2016

      4

Ngành chuyên môn điện, điện tử(Chuyên ngành: Điện và auto tàu thủy, Điện công nghiệp, hệ thống điện giao thông)

D520201

19

3

Ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông(Chuyên ngành Điện tử viễn thông)

D520207

17

4

Ngành Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và auto hóa (Chuyên ngành tự động hóa hóa công nghiệp)

D520216

20

5

Ngành kỹ thuật tàu thủy(Chuyên ngành: xây dựng thân tàu thủy, công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật công trình xây dựng ngoài khơi)

D520122

16

6

Ngành kỹ thuật cơ khí(Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, sản phẩm xây dựng, Cơ khí từ bỏ động)

D520103

19,25

7

Ngành chuyên môn xây dựng công trình xây dựng giao thông(Chuyên ngành: XD dự án công trình thủy, XD cầu hầm, XD con đường bộ, quy hướng và kiến thiết công trình giao thông, XD đường tàu - Metro)

D580205

18

8

Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng(Chuyên ngành: Xây dựng gia dụng và công nghiệp, chuyên môn kết cấu công trình, Kỹ thuật nới bắt đầu và dự án công trình ngầm)

D580201

19,5

9

Ngành technology thông tin

D480201

19

10

Ngành media và mạng sản phẩm công nghệ tính

D480102

16

11

Ngành Kỹ thuật môi trường thiên nhiên (khối A, A1, B)

D520320

16

II

Khối ngành tài chính (khối A, A1, D1)

12

Ngành kinh tế tài chính vận thiết lập (Chuyên ngành kinh tế tài chính vận thiết lập biển)

D840104

20

13

Ngành tài chính xây dựng(Chuyên ngành: kinh tế tài chính xây dựng, cai quản Dự án xây dựng)

D580301

19

14

Ngành khai thác vận tải(Chuyên ngành cai quản trị logistics và vận tải đa phương thức)